Thứ Tư, 30 tháng 9, 2020

Hướng dẫn gửi tiết kiệm Co opbank hôm nay mới nhất

 

Tính theo tổng khối lượng tài sản và doanh thu thì Co opbank là một trong các ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất tại Việt Nam. Ngân hàng Co opbank được tạp chí Banker bình chọn trong danh sách 1.000 ngân hàng có dịch vụ tốt nhất thế giới và trên ước tính tài sản thì ngân hàng Co opbank cũng góp mặt trong top 30 ngân hàng có quy mô tài sản lớn nhất tại khu vực Đông Nam Á.

. Với mức độ uy tín cao, tài chính vững mạng gửi tiết kiệm tại Co opbank là  lựa chọn của nhiều khách hàng có nguồn tiền nhàn rỗi, muốn đầu tư an toàn đặc biệt khi Co opbank triển khai dịch vụ gửi tiết kiệm với mức lãi suất cực ưu đãi.

1. Gửi tiết kiệm online là gì?

Gửi tiết kiệm online là một hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng mà không phải đến quầy giao dịch. Khách hàng có thể thực hiện các thao tác từ mở sổ tiết kiệm, kiểm tra thông tin lãi suất, gửi tiền, tất toán, tái tục… trên các thiết bị điện tử có kết nối Internet mọi lúc mọi nơi.

Với dịch vụ tiện ích này bạn chỉ cần ngồi tại nhà, đăng nhập vào tài khoản ngân hàng online của bạn và tiến hành mở tài khoản tiết kiệm không cần thủ tục.

Ưu điểm

Gửi tiền tiết kiệm online có nhiều ưu điểm vượt bậc như:

  • Nhanh chóng: Khách hàng có thể chủ động gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm bất cứ thời gian và địa điểm nào, không cần phải đến tận quầy giao dịch để thực hiện điều này, giúp tiết kiệm thời gian cho khách hàng rất nhiều, không cần phải bỏ lỡ công việc.
  • An toàn: Số tiền gửi tiết kiệm khi được chuyển trực tuyến sẽ an toàn hơn, không lo những rủi ro khi mang số tiền lớn bên mình để đến tận quầy giao dịch, đây được đánh giá là ưu điểm vượt trội của dịch vụ này.
  • Lãi suất: Lãi suất gửi tiết kiệm trực tuyến sẽ cao hơn so với các hình thức gửi tiền tiết kiệm thông thường.

BẢNG A: MỨC LÃI SUẤT TIỀN GỬI BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM

Điều 1: Mức lãi suất tiền gửi bằng đồng Việt Nam, huy động của các tổ chức (trừ tổ chức tín dụng) và cá nhân áp dụng đa dạng các hình thức trả lãi sau:

  1. Tiền gửi không kỳ hạn: lãi suât tối đa là 1,0%/năm.
  2. Tiền gửi có kỳ hạn:

Điều 2: Trường hợp rút gốc trước hạn: khách hàng được hưởng suất không kỳ hạn theo mức lãi suất không kỳ hạn hiện hành tính theo số ngày gửi thục tế. Nếu khách hàng đã lính lãi theo hình thức trả lãi hàng tháng, trả lãi hàng quý, khách hàng không phải hoàn trả lại cho NHHT phần tiền lãi chênh lệch giữa tiền lãi đã nhận và số tiền lãi không kỳ hạn thực tế khách hàng được nhận.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 18/05/2018, thay thế Quyết định số 48/2017/QĐ-NHHT ngày 26/07/2017 về lãi suất và ký hạn huy động vốn của Ngân hàng hợp tác.


BẢNG B. PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO GIAO DỊCH BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM

( Biểu phí chỉ mang tính chất tham khảo và thay đổi theo quy định của Ngân Hàng Hợp Tác trong từng thời kỳ)

 

STT
 DANH MỤC PHÍ  MỨC THU PHÍ
 A Giao dịch tài khoản
 1 Mở/đóng, quản lý tài khoản Miễn phí
 1.1 Quản lý số dư tối thiểu khi mở và duy trì hoạt đồng tài khoản tiền gửi thanh toán
Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn đối với Doanh nghiệp (duy trì số dư tối thiểu là 1.000.000) Thu phí quản lý tài khoản 100.000đ/tháng, nếu số dư bình quân trong tháng dưới mức tối thiểu.
Tài khoản Cá nhân (duy trì số dư tối thiểu là 100.000) Thu phí quản lý tài khoản 10.000đ/tháng, nếu số dư bình quân trong tháng dưới mức tối thiểu.
1.3 Đóng tài khoản theo yêu cầu khách hàng
 Đối với tổ chức 100.000 đồng
 Đối với cá nhân 10.000 đồng
2 Giao dịch từ tài khoản tiền gửi
 a Nộp tiền mặt vào tài khoản tiết kiệm, tài khoản thanh toán tại CN NHHT nơi mở tài khoản. Miễn phí
Nếu rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, tài khoản tiền gửi thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp vào 0.03% số tiền rút (Tối thiểu 10.000đ, Tối đa 1.500.000đ)
 B Dịch vụ ngân quỹ
1 Kiểm đếm tiền mặt cho khách hàng không gửi tiền vào NHHT    
a  Kiểm đếm tại điểm giao dịch của chi nhánh 0.03% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu 20.000đ)
b  Kiểm đếm ngoài điểm giao dịch của chi nhánh
 Khoảng cách dưới 5km 0.05% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu 100.000đ)
 Khoảng cách từ 5km trở lên 0.07% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu 200.000đ)
2 Kiểm đếm tiền mặt khách hàng gửi tiền vào NHHT (tiền gửi thanh toán, tiết kiệm) ngoài điểm giao dịch Miễn phí
3 Phí thu đổi tiền
a Thu hồi và đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
Tiền rách nát, hư hỏng do quá trình lưu thông Miễn phí
Tiền rách nát, hư hỏng do quá trình bảo quản 4% tổng số tiền đổi (Tối thiểu 2.000đ)
b Đổi tiền mệnh giá lớn lấy tiền mệnh giá nhỏ 0.01% số tiền đổi (Tối thiểu 10.000đ)
c Đổi tiền mệnh giá nhỏ lấy tiền mệnh giá lớn 0.05% số tiền đổi (Tối thiểu 10.000đ)
 C Dịch vụ chuyển tiền
 1 Chuyển tiền đi cùng hệ thống NHHT và QTDND thành viên tham gia vào hệ thống   
1.1 Cùng tỉnh, cùng thành phố
a Trích tài khoản chuyển đi
Chuyển vào tài khoản người hưởng tại CN khác. 10.000 đồng/món
Chuyển cho người hưởng nhận bằng tiền mặt tại CN khác (không có tài khoản). 0.01% –  0.03% số tiền chuyển (Tối thiểu
15.000 đồng/món – Tối đa 500.000 đồng/món )
b Nộp tiền mặt vào chuyển đi 0.02% – 0.05% số tiền chuyển (Tối thiểu 15.000đồng/món; Tối đa  1.500.000đồng/món)
 1.2 Khác địa bàn tỉnh/TP
Trích tài khoản chuyển đi 0.03%  – 0.05% số tiền chuyển (Tối thiểu
15.000 đồng/món; Tối đa  2.000.000 đồng/món)
Nộp tiền mặt vào chuyển đi 0.03%  – 0.06% số tiền chuyển (Tối thiểu
20.000 đồng/món, Tối đa  2.000.000 đồng/món)
2.
Chuyển tiền đi ngân hàng ngoài hệ thống NHHT
 2.1 Cùng tỉnh, cùng thành phố
 a Trích tài khoản chuyển đi
Giá trị < 500trđ  trước 14h30 0.01% – 0.03% số tiền chuyển (Tối thiểu
10.000 đồng/món)
Giá trị < 500trđ sau 14h30 – chuyển khẩn 0.03% – 0.06% số tiền chuyển (Tối thiểu
20.000 đồng/món)
Giá trị < 500trđ sau 14h30 – chuyển ngày hôm sau 0.01% – 0.03% số tiền chuyển (Tối thiểu 10.000đồng/món)
Giá trị >= 500trđ 0.03% – 0.06% số tiền chuyển (Tối thiểu 20.000đồng/món; Tối đa  2.000.000đồng/món)
b Nộp tiền mặt chuyển đi
Giá trị < 500trđ trước 14h30 0.03% – 0.05% số tiền chuyển (Tối thiểu
15.000 đồng/món)
Giá trị < 500trđ sau 14h30 – chuyển khẩn 0.04% – 0.07% số tiền chuyển (Tối thiểu
20.000 đồng/món)
Giá trị < 500trđ sau 14h30 – chuyển ngày hôm sau 0.03% – 0.05% số tiền chuyển (Tối thiểu
15.000 đồng/món)
Giá trị >= 500trđ 0.04% – 0.07% số tiền chuyển (Tối thiểu 20.000đồng/món; Tối đa  2.000.000đồng/món)
 2.2 Khác địa bàn tỉnh/TP
Trích tài khoản chuyển đi 0.04% – 0.07% số tiền chuyển (Tối thiểu 20.000đồng/món; Tối đa 3.000.000đ/món)
Nộp tiền mặt vào chuyển đi 0.05% – 0.08% số tiền chuyển (Tối thiểu 20.000đồng/món; Tối đa 3.500.000đồng/món)
 3 Chuyển tiền đến (áp dụng với các khoản tiền chuyển từ ngoài hệ thống NHHT)
Chuyển tiền đến – trả vào tài khoản Miễn phí
Chuyển tiền đến – trả bằng tiền mặt Thu phí  kiểm đếm theo mục a, điểm 1, phần B
4
Điện tra soát, điện hoàn chuyển
4.1 Trong hệ thống NHHT và QTDND thành viên tham gia vào hệ thống 10.000 đồng/món
4.2 Ngoài hệ thống NHHT
Cùng tỉnh/ Thành phố 20.000 đồng/lần
Khác địa bàn tỉnh/ Thành phố 20.000 đồng/lần
D Dịch vụ  khác
1 Cung cấp thông tin tài khoản
 1.1 Xác nhận số dư tài khoản tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay theo yêu cầu
Xác nhận 01 bản/ tài khoản 30.000 đồng/bản
Xác nhận bản tiếp theo cùng 1 tài khoản 5.000 đồng/bản
Xác nhận có số dư thực tế phát sinh tại NHHT và QTDND thành viên tham gia vào hệ thống 30.000 đồng/lần
1.2 Cung cấp sao kê
a Sao kê chi tiết giao dịch định kỳ Miễn phí
b Sao kê chi tiết giao dịch theo yêu cầu đột xuất
Trong năm tài chính 2.000 đồng/trang (Tối thiểu 10.000 đồng)
Khác năm tài chính Theo thoả thuận (Tối thiểu 50.000 đồng )
1.3 Cung cấp bản sao chứng từ
Trong năm tài chính 20.000 đồng/bản
Khác năm tài chính 40.000 đồng/bản
2.
Phong toả tài khoản tiền gửi, thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá do NHHT phát hành (thu của người đưa ra yêu cầu hoặc của người gửi phục vụ cho việc vay vốn, trừ trường hợp phong toả theo yêu cầu NHHT)
Để sử dụng dịch vụ của các đơn vị trong hệ thống NHHT và QTDND thành viên tham gia vào hệ thống Miễn phí
Để sử dụng dịch vụ của các ngân hàng ngoài hệ thống NHHT 30.000 đồng/bản
3 Thông báo
a Thông báo mất sổ TGTK, giấy tờ có giá 50.000 đồng/sổ
b Thông báo mất séc 50.000 đồng/tờ
c Thông báo tiền đến cho người nhận theo yêu cầu của người chuyển (thu của người chuyển tiền) 10.000 đồng/lần
 4 Phí uỷ quyền, chuyển nhượng sử dụng sổ tiết kiệm, GTCG 0.02% (Tối thiểu 10.000đ  – Tối đa 500.000đ)

 

Trên đây là một số thông tin cơ bản nhất về cách gửi tiết kiệm Co opbank cập nhật mới nhất, hi vọng cung cấp các thông tin hữu ích nhất về chính sách lãi suất tại ngân hàng này tới khách hàng.



source https://gamehot24h.com/kien-thuc/huong-dan-gui-tiet-kiem-co-opbank-hom-nay-moi-nhat-757502.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét